Đọc nhanh: 沿着 (duyên trứ). Ý nghĩa là: dọc theo; men theo. Ví dụ : - 小孩们沿着道路跑来跑去。 Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.. - 农夫们沿着地界修建了篱笆。 Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.. - 我们沿着海岸线划船观光。 Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
沿着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dọc theo; men theo
顺着(一定路线)
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沿着
✪ 1. Chủ ngữ + 沿着 + Tân ngữ (+ Động từ)
- 我们 沿着 公园 的 小径 散步
- Chúng tôi đi dọc theo lối đi nhỏ trong công viên.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
So sánh, Phân biệt 沿着 với từ khác
✪ 1. 沿着 vs 顺着
Giống:
- "沿着" và "顺着" đều mang nghĩa di chuyển theo hình thái tự nhiên sau hai từ này là những từ chỉ địa điểm như 道路、河边、街道".
Khác:
- "顺着" cũng có nghĩa là tuân theo người khác, "沿着" thì không có nghĩa này.
Tân ngữ chỉ địa điểm của "沿着" cũng có thể là một con đường, phương hướng, tuyến đường trừu tượng v.v.
"顺着" không thể mang tân ngữ như vậy.
✪ 2. 顺着 vs 沿着
Giống:
- Đều mang nghĩa đi theo, men theo.
Khác:
- "顺着" biểu thị tuyến đường đã đi qua hoặc dòng suy nghĩ...
"沿着" biểu thị tuyến đường đã đi qua.
- Sau "顺着" có thể là danh từ cụ thể hoặc trừu tượng.
"沿着" theo sau chỉ có thể là danh từ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿着
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 沿着 委蛇 的 山路 走
- Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 我们 沿着 河 的 主流 前进
- Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
着›