沿着 yánzhe
volume volume

Từ hán việt: 【duyên trứ】

Đọc nhanh: 沿着 (duyên trứ). Ý nghĩa là: dọc theo; men theo. Ví dụ : - 小孩们沿着道路跑来跑去。 Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.. - 农夫们沿着地界修建了篱笆。 Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.. - 我们沿着海岸线划船观光。 Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

Ý Nghĩa của "沿着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

沿着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dọc theo; men theo

顺着(一定路线)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái men 沿着 yánzhe 道路 dàolù 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū men 沿着 yánzhe 地界 dìjiè 修建 xiūjiàn le 篱笆 líba

    - Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沿着

✪ 1. Chủ ngữ + 沿着 + Tân ngữ (+ Động từ)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 公园 gōngyuán de 小径 xiǎojìng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dọc theo lối đi nhỏ trong công viên.

  • volume

    - 工人 gōngrén men 沿着 yánzhe 轨道 guǐdào 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.

So sánh, Phân biệt 沿着 với từ khác

✪ 1. 沿着 vs 顺着

Giải thích:

Giống:
- "沿着" và "顺着" đều mang nghĩa di chuyển theo hình thái tự nhiên sau hai từ này là những từ chỉ địa điểm như 道路河边街道".
Khác:
- "顺着" cũng có nghĩa là tuân theo người khác, "沿着" thì không có nghĩa này.
Tân ngữ chỉ địa điểm của "沿着" cũng có thể là một con đường, phương hướng, tuyến đường trừu tượng v.v.
"顺着" không thể mang tân ngữ như vậy.

✪ 2. 顺着 vs 沿着

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa đi theo, men theo.
Khác:
- "顺着" biểu thị tuyến đường đã đi qua hoặc dòng suy nghĩ...
"沿着" biểu thị tuyến đường đã đi qua.
- Sau "顺着" có thể là danh từ cụ thể hoặc trừu tượng.
"沿着" theo sau chỉ có thể là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿着

  • volume volume

    - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • volume volume

    - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - 沿着 yánzhe 委蛇 wēiyí de 山路 shānlù zǒu

    - Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.

  • volume volume

    - 沿着 yánzhe 水平 shuǐpíng 方向 fāngxiàng 画画 huàhuà ér

    - Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.

  • volume volume

    - 一溜 yīliū 树木 shùmù 沿着 yánzhe 河边 hébiān

    - Một hàng cây dọc theo bờ sông.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe de 主流 zhǔliú 前进 qiánjìn

    - Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 沿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao