Đọc nhanh: 挥霍金钱 (huy hoắc kim tiền). Ý nghĩa là: tuôn tiền.
挥霍金钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuôn tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍金钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 他 用 金钱 套住 了 她
- Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挥›
金›
钱›
霍›