Đọc nhanh: 挤奶 (tễ nãi). Ý nghĩa là: vắt sữa.
挤奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắt sữa
用手或机械装置挤 (牛、羊等) 乳房以取出奶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤奶
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 她 挤 了 一些 牛奶 到 杯子 里
- Cô ấy vắt một ít sữa vào cốc.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
挤›