Đọc nhanh: 挣揣 (tránh suỷ). Ý nghĩa là: vùng vẫy; vật lộn; giãy giụa.
挣揣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng vẫy; vật lộn; giãy giụa
挣扎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣揣
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 他 在 痛苦 中 挣扎 了 很 久
- Anh ấy đã chiến đấu với cơn đau trong một thời gian dài.
- 他 挣 着 站 起 身子
- Anh ấy đang lóc ngóc đứng dậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挣›
揣›