Đọc nhanh: 挑灯 (khiêu đăng). Ý nghĩa là: khêu đèn, treo đèn (ở nơi cao). Ví dụ : - 挑灯夜战 treo đèn chiến đấu ban đêm.
挑灯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khêu đèn
挑起油灯的灯心,使灯光加亮
✪ 2. treo đèn (ở nơi cao)
把灯挂在高处
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑灯
- 挑灯夜战
- treo đèn chiến đấu ban đêm.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
灯›