Đọc nhanh: 按时间先后 (án thì gian tiên hậu). Ý nghĩa là: theo niên đại.
按时间先后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo niên đại
chronological
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按时间先后
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
- 由于 时间 关系 , 我 先 走
- Vì vấn đề thời gian, tôi đi trước.
- 给 我 时间 , 我要 先 研究 一下
- Hãy cho tôi thời gian, tôi cần xem xét trước.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
按›
时›
间›