Đọc nhanh: 按时出货 (án thì xuất hoá). Ý nghĩa là: Xuất hàng đúng thời gian.
按时出货 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất hàng đúng thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按时出货
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 今天 , 我 和 他们 同时 出发
- Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
按›
时›
货›