àn
volume volume

Từ hán việt: 【án】

Đọc nhanh: (án). Ý nghĩa là: ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp, nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén, khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét. Ví dụ : - 她轻轻按住了书页。 Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.. - 按下遥控器开关电视。 Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.. - 他按住怒火不发脾气。 Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp

用手或手指压或摁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 按住 ànzhù le 书页 shūyè

    - Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.

  • volume volume

    - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

✪ 2. nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén

抑制;止住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • volume volume

    - 按住 ànzhù 哭泣 kūqì 继续 jìxù 前行 qiánxíng

    - Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.

✪ 3. khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét

考察;审查

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • volume volume

    - 按察司 ànchásī 按察 ànchá le 案件 ànjiàn de 发展 fāzhǎn

    - Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.

✪ 4. bình luận; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)

(编者;作者等) 加按语

Ví dụ:
  • volume volume

    - biān àn 这段 zhèduàn 文字 wénzì hěn 重要 zhòngyào

    - Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu 详细 xiángxì de biān àn

    - Bài viết này có chú thích chi tiết.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; dựa vào; chiếu theo

依照;依据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按计划 ànjìhuà 完成 wánchéng 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.

  • volume volume

    - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 按 + Tân ngữ

đè ấn vào vào vật gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • volume

    - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

✪ 2. 按 + 得/不 + 住/动/响

Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 门铃 ménlíng huài le 按不响 ànbùxiǎng le

    - Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.

  • volume

    - 这个 zhègè 按钮 ànniǔ àn 不动 bùdòng

    - Cái nút này tôi ấn không được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 按 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "按照" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "" còn là động từ, "按照" không có cách sử dụng của động từ.

✪ 2. 按 vs 照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" khi là giới từ, có nghĩa hướng theo, đi theo, giống "按照","依照".
- "" thường dùng trong văn viết (chỉ tính nghiêm túc, căn cứ, chính xác).
"" dùng trong khẩu ngữ, (không cần chính xác, có căn cứ, tùy tiện hơn).
- "" có ý nghĩa mô phỏng.
- "" có thể làm danh từ, phó từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān dōu 按时 ànshí 就餐 jiùcān

    - Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn àn 质量 zhìliàng 划分 huàfēn 等次 děngcì

    - phân cấp sản phẩm theo chất lượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 按时 ànshí 到达 dàodá le 机场 jīchǎng

    - Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu àn 惯例 guànlì 开会 kāihuì

    - Họ họp hàng tuần theo thường lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao