Đọc nhanh: 按 (án). Ý nghĩa là: ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp, nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén, khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét. Ví dụ : - 她轻轻按住了书页。 Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.. - 按下遥控器开关电视。 Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.. - 他按住怒火,不发脾气。 Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
按 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp
用手或手指压或摁
- 她 轻轻 按住 了 书页
- Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
✪ 2. nén; dằn; kìm chế; ức chế; kìm nén
抑制;止住
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 她 按住 哭泣 , 继续 前行
- Cô ấy kìm nén nước mắt và tiếp tục tiến lên.
✪ 3. khảo sát; quan sát; điều tra; thẩm tra; xem xét
考察;审查
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
✪ 4. bình luận; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả)
(编者;作者等) 加按语
- 编 按 这段 文字 很 重要
- Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.
- 这 篇文章 有 详细 的 编 按
- Bài viết này có chú thích chi tiết.
按 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; dựa vào; chiếu theo
依照;依据
- 按计划 完成 所有 任务
- Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按
✪ 1. 按 + Tân ngữ
đè ấn vào vào vật gì đó
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
✪ 2. 按 + 得/不 + 住/动/响
Bổ ngữ khả năng
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
So sánh, Phân biệt 按 với từ khác
✪ 1. 按 vs 按照
Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "按" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "按" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "按照" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "按" còn là động từ, "按照" không có cách sử dụng của động từ.
✪ 2. 按 vs 照
Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "照" khi là giới từ, có nghĩa hướng theo, đi theo, giống "按照","依照".
- "按" thường dùng trong văn viết (chỉ tính nghiêm túc, căn cứ, chính xác).
"照" dùng trong khẩu ngữ, (không cần chính xác, có căn cứ, tùy tiện hơn).
- "照" có ý nghĩa mô phỏng.
- "照" có thể làm danh từ, phó từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›