Đọc nhanh: 十指不沾阳春水 (thập chỉ bất triêm dương xuân thuỷ). Ý nghĩa là: không cần phải tự bảo vệ mình (thành ngữ), để có một cuộc sống được nuông chiều.
十指不沾阳春水 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không cần phải tự bảo vệ mình (thành ngữ)
to have no need to fend for oneself (idiom)
✪ 2. để có một cuộc sống được nuông chiều
to lead a pampered life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指不沾阳春水
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
十›
指›
春›
水›
沾›
阳›