Đọc nhanh: 挂失 (quải thất). Ý nghĩa là: báo mất giấy tờ; cớ mất đồ; báo mất đồ. Ví dụ : - 银行卡丢了应该迅速去银行挂失 Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.. - 网上挂失 Báo mất online
挂失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo mất giấy tờ; cớ mất đồ; báo mất đồ
遗失票据或证件时,到原发的机关去登记,声明作废
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 网上 挂失
- Báo mất online
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂失
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 网上 挂失
- Báo mất online
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
挂›