Đọc nhanh: 挂号费 (quải hiệu phí). Ý nghĩa là: Cước phí bảo đảm.
挂号费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cước phí bảo đảm
挂号费是病人就医时在第一时间就需要交纳的费用,是医生智力劳动的报酬。2017年4月8日零时起,北京市医药分开综合改革同城同步实施。全市3600余家医疗机构,全部取消挂号费、诊疗费,设置医事服务费。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号费
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 现在 挂 得 上 号 吗 ?
- Bây giờ còn có thể đăng ký được không?
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 我 在 这家 医院 挂 过 号
- Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
挂›
费›