Đọc nhanh: 挂号员 (quải hiệu viên). Ý nghĩa là: nhân viên giữ hồ sơ, giấy tờ.
挂号员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên giữ hồ sơ, giấy tờ
医院里负责办理按科发号手续工作的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号员
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
员›
挂›