挂号处 guàhào chù
volume volume

Từ hán việt: 【quải hiệu xứ】

Đọc nhanh: 挂号处 (quải hiệu xứ). Ý nghĩa là: Phòng phát số.

Ý Nghĩa của "挂号处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

挂号处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phòng phát số

医院挂号处是医院形象的窗口,是医院和患者接触时间最早、留给患者第一印象的地方,同时也是矛盾相对集中的地方。门诊挂号处工作人员服务质量的好坏,直接关系到患者及其亲属对医院的满意度。挂号过程中如果某一细节做不到位,就会导致患者及其家属的不满,同时给医院带来许多负面效应。因此提高门诊挂号处工作人员的业务能力和服务水平,对缓解医患矛盾、融洽医患关系、提高患者忠诚度、抢占医疗市场等,可起到至关重要的作用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号处

  • volume volume

    - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • volume volume

    - 挂漏 guàlòu zhī chù 在所难免 zàisuǒnánmiǎn

    - được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - qǐng 挂号 guàhào 寄送 jìsòng 包裹 bāoguǒ

    - Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • volume volume

    - 挂号信 guàhàoxìn yóu 收件人 shōujiànrén 签收 qiānshōu

    - thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zài 前台 qiántái 挂号 guàhào

    - Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - lìng 一个 yígè 好处 hǎochù shì 借着 jièzhe de 身高 shēngāo 可以 kěyǐ bāng 家里 jiālǐ huàn 灯泡 dēngpào guà 窗帘 chuānglián 等等 děngděng

    - một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.

  • volume volume

    - zài 这家 zhèjiā 医院 yīyuàn guà guò hào

    - Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao