Đọc nhanh: 挂号邮件 (quải hiệu bưu kiện). Ý nghĩa là: Bưu kiện bảo đảm.
挂号邮件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bưu kiện bảo đảm
挂号邮件,亦被称为给据邮件,指在交寄时记录邮件资料,并被赋予唯一编码、提供收据,并在投递时要求可靠人员进行签收,运输时记录处理过程并提供跟踪的寄递信函、包裹、印刷品等邮件。是一项额外收费的邮政附加业务,邮件表面通常有戳记、挂号标签等特殊标志以便识别。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号邮件
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 他 迟迟 没有 回复 我 的 邮件
- Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 她 写 了 英文 邮件 给 客户
- Cô ấy viết email bằng tiếng Anh cho khách.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
号›
挂›
邮›