Đọc nhanh: 拿定主意 (nã định chủ ý). Ý nghĩa là: Quyết định. Ví dụ : - 这是最后一次机会了,时不可失,希望你赶快拿定主意 Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
拿定主意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyết định
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿定主意
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 我 已经 拿定 了 主意
- Tôi đã quyết định xong.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
定›
意›
拿›