Đọc nhanh: 打主意 (đả chủ ý). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; vì. Ví dụ : - 这事还得另打主意。 Việc này hãy nghĩ cách khác.. - 做事不能只在钱上打主意。 làm việc không chỉ vì tiền.
打主意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ cách; tìm cách; vì
想办法;设法谋取
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打主意
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
意›
打›