打主意 dǎzhǔyì
volume volume

Từ hán việt: 【đả chủ ý】

Đọc nhanh: 打主意 (đả chủ ý). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; vì. Ví dụ : - 这事还得另打主意。 Việc này hãy nghĩ cách khác.. - 做事不能只在钱上打主意。 làm việc không chỉ vì tiền.

Ý Nghĩa của "打主意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打主意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ cách; tìm cách; vì

想办法;设法谋取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事 zhèshì hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - Việc này hãy nghĩ cách khác.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 不能 bùnéng zhǐ zài qián shàng 打主意 dǎzhǔyi

    - làm việc không chỉ vì tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打主意

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ zhōng hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác

  • volume volume

    - 这事 zhèshì hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - Việc này hãy nghĩ cách khác.

  • volume volume

    - děng 打定 dǎdìng le 主意 zhǔyi 再说 zàishuō

    - Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.

  • volume volume

    - xiǎng 出来 chūlái 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 不能 bùnéng zhǐ zài qián shàng 打主意 dǎzhǔyi

    - làm việc không chỉ vì tiền.

  • volume volume

    - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao