Đọc nhanh: 馊主意 (sưu chủ ý). Ý nghĩa là: Ý kiến tồi. Ví dụ : - 这真是个馊主意! 抓紧他的手 Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
馊主意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ý kiến tồi
馊主意,读音sōu zhǔ yi,汉语词语,意思是指不高明的办法。
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馊主意
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
意›
馊›