Đọc nhanh: 走进病房 (tẩu tiến bệnh phòng). Ý nghĩa là: Khi tôi bước vào phòng bệnh. Ví dụ : - 走进病房,就是进入战场 Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
走进病房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khi tôi bước vào phòng bệnh
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走进病房
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
病›
走›
进›