Đọc nhanh: 鬼主意 (quỷ chủ ý). Ý nghĩa là: mưu ma chước quỷ; chước mưu gian ác.
鬼主意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu ma chước quỷ; chước mưu gian ác
邪恶的想法或打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼主意
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 他 的 主意 想法 很 明亮
- Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
意›
鬼›