Đọc nhanh: 拿主意 (nã chủ ý). Ý nghĩa là: quyết định. Ví dụ : - 究竟去不去,你自己拿主意吧。 rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
拿主意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định
决定处理事情的方法或对策
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿主意
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 我 已经 拿定 了 主意
- Tôi đã quyết định xong.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
意›
拿›