拿主意 ná zhǔyì
volume volume

Từ hán việt: 【nã chủ ý】

Đọc nhanh: 拿主意 (nã chủ ý). Ý nghĩa là: quyết định. Ví dụ : - 究竟去不去你自己拿主意吧。 rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.

Ý Nghĩa của "拿主意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拿主意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định

决定处理事情的方法或对策

Ví dụ:
  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 去不去 qùbùqù 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi ba

    - rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿主意

  • volume volume

    - 他生 tāshēng 不出 bùchū hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 拿定 nádìng le 主意 zhǔyi

    - Tôi đã quyết định xong.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi

    - Bạn phải tự quyết định về điều này.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng 去不去 qùbùqù 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi ba

    - rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • volume volume

    - gēn hěn shú 所以 suǒyǐ 故意 gùyì 凑趣儿 còuqùér

    - anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • volume volume

    - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa