Đọc nhanh: 文件读写错误 (văn kiện độc tả thác ngộ). Ý nghĩa là: Đọc và ghi file lỗi.
文件读写错误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đọc và ghi file lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文件读写错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 她 写 了 英文 邮件 给 客户
- Cô ấy viết email bằng tiếng Anh cho khách.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
写›
文›
误›
读›
错›