Đọc nhanh: 撩动 (liêu động). Ý nghĩa là: lay động; rung động; lướt nhẹ qua; ngoáy. Ví dụ : - 撩动心弦。 rung động nỗi lòng.. - 微风撩动着垂柳的枝条。 gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
撩动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lay động; rung động; lướt nhẹ qua; ngoáy
拨动; 拂动
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
撩›