Đọc nhanh: 拦挡 (lạn đảng). Ý nghĩa là: chặn; chắn; ngáng, ne, án ngữ. Ví dụ : - 路上有障碍物拦挡,车辆过不去。 có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
拦挡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chặn; chắn; ngáng
不使通过;使中途停止
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
✪ 2. ne
鸡鸭等动物
✪ 3. án ngữ
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拦›
挡›