Đọc nhanh: 挡箭牌 (đáng tiễn bài). Ý nghĩa là: tấm mộc; lá chắn; cớ (ví với cái cớ viện ra để thoái thác che đậy). Ví dụ : - 你不想去就对他直说,别拿我做挡箭牌。 anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
挡箭牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm mộc; lá chắn; cớ (ví với cái cớ viện ra để thoái thác che đậy)
盾牌,比喻推托或掩饰的借口
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡箭牌
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
牌›
箭›