挡车 dǎngchē
volume volume

Từ hán việt: 【đảng xa】

Đọc nhanh: 挡车 (đảng xa). Ý nghĩa là: đứng máy (trong ngành dệt). Ví dụ : - 挡车工 công nhân đứng máy.

Ý Nghĩa của "挡车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挡车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đứng máy (trong ngành dệt)

纺织工业指看管一定数量纺织机器,并负责所看管机器上的产品的产量和质量的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挡车工 dǎngchēgōng

    - công nhân đứng máy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡车

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • volume volume

    - 挡车工 dǎngchēgōng

    - công nhân đứng máy.

  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 遮挡 zhēdǎng le 视线 shìxiàn

    - Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.

  • volume volume

    - zhè 汽车 qìchē 排挡 páidǎng hěn 灵活 línghuó

    - Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao