Đọc nhanh: 挡车 (đảng xa). Ý nghĩa là: đứng máy (trong ngành dệt). Ví dụ : - 挡车工 công nhân đứng máy.
挡车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng máy (trong ngành dệt)
纺织工业指看管一定数量纺织机器,并负责所看管机器上的产品的产量和质量的工作
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 车辆 遮挡 了 视线
- Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
车›