Đọc nhanh: 挡寒 (đảng hàn). Ý nghĩa là: chống lạnh. Ví dụ : - 穷苦的农民连件挡寒的农服都没有。 nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
挡寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lạnh
抵御寒冷
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡寒
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 抵挡 严寒
- chống lại cái rét.
- 他 在 挡 家务
- Anh ấy đang thu dọn việc nhà.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
挡›