Đọc nhanh: 土地拥有者 (thổ địa ủng hữu giả). Ý nghĩa là: Chủ Đất.
土地拥有者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ Đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地拥有者
- 土地国有
- đất đai quốc hữu; đất đai thuộc sở hữu nhà nước.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
拥›
有›
者›