Đọc nhanh: 拥有量 (ủng hữu lượng). Ý nghĩa là: Lượng sở hữu.
拥有量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng sở hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥有量
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
有›
量›