Đọc nhanh: 拥政爱民 (ủng chính ái dân). Ý nghĩa là: ủng hộ chính quyền, yêu mến nhân dân.
拥政爱民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ chính quyền, yêu mến nhân dân
军队拥护政府,爱护人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥政爱民
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
政›
民›
爱›