Đọc nhanh: 招风揽火 (chiêu phong lãm hoả). Ý nghĩa là: xem 招風 惹草 | 招风 惹草.
招风揽火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 招風 惹草 | 招风 惹草
see 招風惹草|招风惹草 [zhāo fēng rě cǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招风揽火
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
揽›
火›
风›