Đọc nhanh: 招风耳 (chiêu phong nhĩ). Ý nghĩa là: tai bình, tai nghe.
招风耳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tai bình
jug ears
✪ 2. tai nghe
jug-eared
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招风耳
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
耳›
风›