Đọc nhanh: 拔群 (bạt quần). Ý nghĩa là: nổi bật; hơn người; xuất chúng.
拔群 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi bật; hơn người; xuất chúng
指才能高出众人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔群
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 鸡群
- Bầy gà.
- 一群 羊
- Một đàn dê.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
群›