Đọc nhanh: 拐杖糖 Ý nghĩa là: Kẹo gậy. Ví dụ : - 孩子们在圣诞节喜欢收到拐杖糖作为礼物。 Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.. - 在商店里,你可以看到很多五颜六色的拐杖糖。 Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
拐杖糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo gậy
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐杖糖
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拐›
杖›
糖›