Đọc nhanh: 拐 (quải). Ý nghĩa là: rẽ; quẹo; quành, cà nhắc; tập tễnh, lừa gạt; lừa đảo. Ví dụ : - 那人左拐走进胡同里去了。 Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.. - 前面不能通行,拐回来吧! Phía trước không đi được, quành lại thôi!. - 他一拐一拐地走了过来。 Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
拐 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rẽ; quẹo; quành
转变方向
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
✪ 2. cà nhắc; tập tễnh
瘸
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
✪ 3. lừa gạt; lừa đảo
拐骗
- 坏人 常 拐骗 小孩
- Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.
- 小心 有人 拐骗 你
- Cẩn thận có người lừa gạt bạn.
✪ 4. ghé
捎带脚儿去
- 他 拐进 文具店 了
- Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.
- 咱们 拐去 趟 公园
- Chúng ta ghé qua công viên một chút.
拐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái nạng (của người què hoặc cụt chân)
下肢患病或有残疾的人走路拄的棍子,上端有短横木便于放在腋下拄着走
- 这拐 很 是 结实
- Cái nạng này rất chắc chắn.
- 那拐 做工 精细
- Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.
✪ 2. số 7
说数字时用来代替''7''
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
✪ 3. góc; hốc; xó; nơi gấp khúc
弯曲处;角
- 街角 拐 注意 车
- Chú ý xe ở góc phố.
- 花园 拐有 花香
- Có hương hoa ở góc vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐
- 他 拐进 文具店 了
- Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.
- 咱们 拐去 趟 公园
- Chúng ta ghé qua công viên một chút.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拐›