guǎi
volume volume

Từ hán việt: 【quải】

Đọc nhanh: (quải). Ý nghĩa là: rẽ; quẹo; quành, cà nhắc; tập tễnh, lừa gạt; lừa đảo. Ví dụ : - 那人左拐走进胡同里去了。 Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.. - 前面不能通行拐回来吧! Phía trước không đi được, quành lại thôi!. - 他一拐一拐地走了过来。 Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rẽ; quẹo; quành

转变方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那人 nàrén zuǒ guǎi 走进 zǒujìn 胡同 hútòng le

    - Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 不能 bùnéng 通行 tōngxíng 拐回来 guǎihuílai ba

    - Phía trước không đi được, quành lại thôi!

✪ 2. cà nhắc; tập tễnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一拐 yīguǎi 一拐 yīguǎi 地走了 dìzǒule 过来 guòlái

    - Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng hòu 走路 zǒulù jiù guǎi

    - Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.

✪ 3. lừa gạt; lừa đảo

拐骗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坏人 huàirén cháng 拐骗 guǎipiàn 小孩 xiǎohái

    - Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 有人 yǒurén 拐骗 guǎipiàn

    - Cẩn thận có người lừa gạt bạn.

✪ 4. ghé

捎带脚儿去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 拐去 guǎiqù tàng 公园 gōngyuán

    - Chúng ta ghé qua công viên một chút.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái nạng (của người què hoặc cụt chân)

下肢患病或有残疾的人走路拄的棍子,上端有短横木便于放在腋下拄着走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这拐 zhèguǎi hěn shì 结实 jiēshí

    - Cái nạng này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 那拐 nàguǎi 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.

✪ 2. số 7

说数字时用来代替''7''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan guǎi 这个 zhègè 数字 shùzì

    - Anh ấy thích số bảy này.

  • volume volume

    - guǎi shì 特别 tèbié de 数字 shùzì

    - Số bảy là một số đặc biệt.

✪ 3. góc; hốc; xó; nơi gấp khúc

弯曲处;角

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街角 jiējiǎo guǎi 注意 zhùyì chē

    - Chú ý xe ở góc phố.

  • volume volume

    - 花园 huāyuán 拐有 guǎiyǒu 花香 huāxiāng

    - Có hương hoa ở góc vườn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 拐去 guǎiqù tàng 公园 gōngyuán

    - Chúng ta ghé qua công viên một chút.

  • volume volume

    - zài 十字路口 shízìlùkǒu xiàng yòu guǎi

    - Tới ngã tư hãy rẽ phải.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 拐弯 guǎiwān 就是 jiùshì 超市 chāoshì

    - Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 不能 bùnéng 通行 tōngxíng 拐回来 guǎihuílai ba

    - Phía trước không đi được, quành lại thôi!

  • volume volume

    - 需要 xūyào zài 这个 zhègè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.

  • volume volume

    - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao