bàn
volume volume

Từ hán việt: 【bạn.phan.phán.bàn】

Đọc nhanh: (bạn.phan.phán.bàn). Ý nghĩa là: trộn; pha lẫn; hoà lẫn, cãi vã; tranh chấp. Ví dụ : - 把种子用药剂 拌了再种。 Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.. - 面粉要拌均。 Bột mì phải được trộn đều.. - 他俩总爱拌嘴。 Hai người họ luôn cãi nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trộn; pha lẫn; hoà lẫn

搅和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi yòng 药剂 yàojì bàn le 再种 zàizhǒng

    - Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.

  • volume volume

    - 面粉 miànfěn yào bàn jūn

    - Bột mì phải được trộn đều.

✪ 2. cãi vã; tranh chấp

争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总爱 zǒngài 拌嘴 bànzuǐ

    - Hai người họ luôn cãi nhau.

  • volume volume

    - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn yào 拌和 bànhuò 匀子 yúnzi

    - Nhân bánh há cảo nên trộn đều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 凉拌 liángbàn 鸡丝 jīsī

    - Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 凉拌 liángbàn 豆芽 dòuyá

    - Tôi thích trộn giá đỗ.

  • volume volume

    - zài 凉拌 liángbàn 西红柿 xīhóngshì

    - Tôi đang trộn cà chua.

  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn le 一份 yīfèn 黄瓜 huángguā

    - Tôi đã trộn một phần dưa leo.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搅拌 jiǎobàn 水泥 shuǐní

    - Công nhân đang trộn xi măng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 海蜇 hǎizhé 凉拌 liángbàn le

    - Chúng tôi đã trộn sứa sợi.

  • volume volume

    - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bàn , Bạn , Phan , Phán
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFQ (手火手)
    • Bảng mã:U+62CC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình