Đọc nhanh: 拌 (bạn.phan.phán.bàn). Ý nghĩa là: trộn; pha lẫn; hoà lẫn, cãi vã; tranh chấp. Ví dụ : - 把种子用药剂 拌了再种。 Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.. - 面粉要拌均。 Bột mì phải được trộn đều.. - 他俩总爱拌嘴。 Hai người họ luôn cãi nhau.
拌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trộn; pha lẫn; hoà lẫn
搅和
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
✪ 2. cãi vã; tranh chấp
争吵
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 我们 凉拌 鸡丝
- Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 凉拌 了 一份 黄瓜
- Tôi đã trộn một phần dưa leo.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 我们 把 海蜇 丝 凉拌 了
- Chúng tôi đã trộn sứa sợi.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拌›