Đọc nhanh: 拉 (lạp). Ý nghĩa là: lôi; kéo; dẫn; dắt, chở; chuyên chở; vận chuyển, đưa; dẫn đường. Ví dụ : - 请把椅子拉过来。 Xin hãy kéo ghế lại đây.. - 他拉着小狗散步。 Anh ấy dắt chó đi dạo.. - 我拉人进村子。 Tôi chở người vào trong thôn.
拉 khi là Động từ (có 15 ý nghĩa)
✪ 1. lôi; kéo; dẫn; dắt
用力使人或物靠向自己或跟着自己移动;牵引
- 请 把 椅子 拉过来
- Xin hãy kéo ghế lại đây.
- 他拉着 小狗 散步
- Anh ấy dắt chó đi dạo.
✪ 2. chở; chuyên chở; vận chuyển
用车载运
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 他拉货 去 北京
- Anh ấy vận chuyển hàng đi Bắc Kinh.
✪ 3. đưa; dẫn đường
带领转移 (多用于队伍)
- 她 拉 孩子 回家
- Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.
- 领导 拉 队伍 出发
- Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.
✪ 4. chơi; kéo; gảy; khảy (chơi đàn)
牵引乐器的某一部分使乐器发出声音
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 我 喜欢 拉 二胡
- Tôi thích kéo đàn nhị.
✪ 5. kéo dài; dãn thưa; gia hạn
拖长;使延长
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
✪ 6. nợ
拖欠
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 你拉下 了 多少 债务 ?
- Bạn đã nợ bao nhiêu khoản nợ?
✪ 7. kéo; lôi kéo
牵连;牵扯
- 他 的 错误 拉上 了 我
- Sai lầm của anh ấy kéo theo tôi.
- 请 不要 把 我 拉进去
- Xin đừng lôi kéo tôi vào.
✪ 8. giúp; giúp đỡ
帮助
- 大家 应该 拉 他 一把
- Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.
- 我 希望 能拉 他 一把
- Tôi hy vọng có thể giúp anh ấy.
✪ 9. ỉa; bài tiết; đại tiện
排泄(大便)
- 他 每天 都 要 拉屎
- Anh ấy mỗi ngày đều phải đi đại tiện.
- 我 觉得 拉屎 很 舒服
- Tôi cảm thấy đi đại tiện rất thoải mái.
✪ 10. tán gẫu; chuyện phiếm
闲谈;闲扯
- 我们 边 走 边拉话
- Chúng tôi vừa đi vừa tán gẫu.
- 我们 周末 一起 拉话
- Chúng tôi tán gẫu cùng nhau vào cuối tuần.
✪ 11. nuôi; nuôi nấng; dưỡng dục
抚养
- 他们 把 我 拉扯 得 很 好
- Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.
- 她 拉 着 孩子 学习
- Cô ấy nuôi nấng con học hành.
✪ 12. làm liên lụy; báo hại
牵累
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
✪ 13. thiết lập, kéo bè kết phái
组织(队伍、团伙等)
- 我们 公司 拉帮结派
- Công ty chúng tôi chia bè kết phái.
- 我们 要拉个 小组
- Chúng ta cần thiết lập một nhóm nhỏ.
✪ 14. ép buộc; bắt; bắt buộc; cưỡng ép
强制;强迫
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
✪ 15. lôi kéo; chắp nối; hàn gắn
拉拢;招揽
- 她 想 拉 更 多 的 客户
- Cô ấy muốn lôi kéo nhiều khách hàng hơn.
- 他 在 努力 拉拢 新 客户
- Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.
拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Châu Mỹ La-tinh
拉丁美洲的简称
- 他 计划 去 拉美 旅行
- Anh ấy có kế hoạch đi du lịch đến Châu Mỹ La-tinh.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
So sánh, Phân biệt 拉 với từ khác
✪ 1. 拉 vs 拖
Giống:
- "拉" và "拖" đều sử dụng lực để di chuyển vật thể, sự khác biệt là "拖" phải làm cho vật thể di chuyển so với mặt đất hoặc bề mặt của vật thể khác, trong khi "拉" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›