volume volume

Từ hán việt: 【lạp】

Đọc nhanh: (lạp). Ý nghĩa là: lôi; kéo; dẫn; dắt, chở; chuyên chở; vận chuyển, đưa; dẫn đường. Ví dụ : - 请把椅子拉过来。 Xin hãy kéo ghế lại đây.. - 他拉着小狗散步。 Anh ấy dắt chó đi dạo.. - 我拉人进村子。 Tôi chở người vào trong thôn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 15 ý nghĩa)

✪ 1. lôi; kéo; dẫn; dắt

用力使人或物靠向自己或跟着自己移动;牵引

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 椅子 yǐzi 拉过来 lāguòlái

    - Xin hãy kéo ghế lại đây.

  • volume volume

    - 他拉着 tālāzhe 小狗 xiǎogǒu 散步 sànbù

    - Anh ấy dắt chó đi dạo.

✪ 2. chở; chuyên chở; vận chuyển

用车载运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • volume volume

    - 他拉货 tālāhuò 北京 běijīng

    - Anh ấy vận chuyển hàng đi Bắc Kinh.

✪ 3. đưa; dẫn đường

带领转移 (多用于队伍)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 回家 huíjiā

    - Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 队伍 duìwǔ 出发 chūfā

    - Lãnh đạo dẫn đội ngũ xuất phát.

✪ 4. chơi; kéo; gảy; khảy (chơi đàn)

牵引乐器的某一部分使乐器发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì 小提琴 xiǎotíqín

    - Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 二胡 èrhú

    - Tôi thích kéo đàn nhị.

✪ 5. kéo dài; dãn thưa; gia hạn

拖长;使延长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

✪ 6. nợ

拖欠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 还拉着 háilāzhe 一笔 yībǐ 老债 lǎozhài

    - Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.

  • volume volume

    - 你拉下 nǐlāxià le 多少 duōshǎo 债务 zhàiwù

    - Bạn đã nợ bao nhiêu khoản nợ?

✪ 7. kéo; lôi kéo

牵连;牵扯

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 错误 cuòwù 拉上 lāshàng le

    - Sai lầm của anh ấy kéo theo tôi.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 拉进去 lājìnqù

    - Xin đừng lôi kéo tôi vào.

✪ 8. giúp; giúp đỡ

帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 一把 yībǎ

    - Mọi người nên giúp đỡ anh ấy một tay.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 能拉 nénglā 一把 yībǎ

    - Tôi hy vọng có thể giúp anh ấy.

✪ 9. ỉa; bài tiết; đại tiện

排泄(大便)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 拉屎 lāshǐ

    - Anh ấy mỗi ngày đều phải đi đại tiện.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 拉屎 lāshǐ hěn 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy đi đại tiện rất thoải mái.

✪ 10. tán gẫu; chuyện phiếm

闲谈;闲扯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen biān zǒu 边拉话 biānlāhuà

    - Chúng tôi vừa đi vừa tán gẫu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 拉话 lāhuà

    - Chúng tôi tán gẫu cùng nhau vào cuối tuần.

✪ 11. nuôi; nuôi nấng; dưỡng dục

抚养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 拉扯 lāchě hěn hǎo

    - Họ đã nuôi nấng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - zhe 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cô ấy nuôi nấng con học hành.

✪ 12. làm liên lụy; báo hại

牵累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • volume volume

    - zuò de 事拉上 shìlāshàng le 家人 jiārén

    - Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.

✪ 13. thiết lập, kéo bè kết phái

组织(队伍、团伙等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 拉帮结派 lābāngjiépài

    - Công ty chúng tôi chia bè kết phái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要拉个 yàolāgè 小组 xiǎozǔ

    - Chúng ta cần thiết lập một nhóm nhỏ.

✪ 14. ép buộc; bắt; bắt buộc; cưỡng ép

强制;强迫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

✪ 15. lôi kéo; chắp nối; hàn gắn

拉拢;招揽

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng gèng duō de 客户 kèhù

    - Cô ấy muốn lôi kéo nhiều khách hàng hơn.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì 拉拢 lālǒng xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Châu Mỹ La-tinh

拉丁美洲的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 拉美 lāměi 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy có kế hoạch đi du lịch đến Châu Mỹ La-tinh.

  • volume volume

    - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 拉 vs 拖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều sử dụng lực để di chuyển vật thể, sự khác biệt là "" phải làm cho vật thể di chuyển so với mặt đất hoặc bề mặt của vật thể khác, trong khi "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • volume volume

    - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 黄狗 huánggǒu 耷拉 dālā zhe 尾巴 wěibā pǎo le

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo zài 北方 běifāng 广泛 guǎngfàn 种植 zhòngzhí

    - Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao