Đọc nhanh: 拆东补西 (sách đông bổ tây). Ý nghĩa là: Cướp Peter để trả cho Paul, (văn học) kéo tường đông sửa tây (thành ngữ); (nghĩa bóng) giải quyết tạm thời.
拆东补西 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp Peter để trả cho Paul
Rob Peter to pay Paul
✪ 2. (văn học) kéo tường đông sửa tây (thành ngữ); (nghĩa bóng) giải quyết tạm thời
lit. pull down the east wall to repair the west (idiom); fig. temporary expedient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆东补西
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
拆›
补›
西›