Đọc nhanh: 兄弟阋于墙,外御其侮 (huynh đệ huých ư tường ngoại ngự kì vũ). Ý nghĩa là: mất đoàn kết nội bộ trước nguy cơ xâm lược từ bên ngoài (thành ngữ).
兄弟阋于墙,外御其侮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất đoàn kết nội bộ trước nguy cơ xâm lược từ bên ngoài (thành ngữ)
internal disunity dissolves at the threat of an invasion from outside (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄弟阋于墙,外御其侮
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
侮›
兄›
其›
墙›
外›
弟›
御›
阋›