Đọc nhanh: 城墙 (thành tường). Ý nghĩa là: tường thành; thành luỹ, bờ luỹ. Ví dụ : - 城墙豁口 lỗ thủng trên tường. - 城墙垛口。 lỗ châu mai nhô trên tường thành
城墙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tường thành; thành luỹ
古代为防守而建筑的又高又厚的墙,多建筑在城市四周
- 城墙 豁口
- lỗ thủng trên tường
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
✪ 2. bờ luỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城墙
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 城墙 豁口
- lỗ thủng trên tường
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这座 城 的 郭墙 很 高
- Tường thành của thành phố này rất cao.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
墙›