Đọc nhanh: 拆墙脚 (sách tường cước). Ý nghĩa là: dỡ chân tường; sập tiệm, làm hỏng, phá.
拆墙脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ chân tường; sập tiệm, làm hỏng, phá
比喻拆台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆墙脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 挖墙脚
- đào chân tường (ví với việc cướp gì của ai đó)
- 猫 在 墙脚 睡觉
- Con mèo đang ngủ ở chân tường.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
拆›
脚›