Đọc nhanh: 抱头鼠蹿 (bão đầu thử thoan). Ý nghĩa là: cũng được viết 抱頭鼠竄 | 抱头鼠窜, để che đầu và lẻn đi như một con chuột (thành ngữ); bỏ trốn một cách ô nhục.
抱头鼠蹿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 抱頭鼠竄 | 抱头鼠窜
also written 抱頭鼠竄|抱头鼠窜
✪ 2. để che đầu và lẻn đi như một con chuột (thành ngữ); bỏ trốn một cách ô nhục
to cover one's head and sneak away like a rat (idiom); to flee ignominiously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱头鼠蹿
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
抱›
蹿›
鼠›