Đọc nhanh: 抱头 (bão đầu). Ý nghĩa là: lấy tay che đầu (để bảo vệ), giữ đầu của một người trong tay của một người (trong sự thất vọng, sợ hãi, v.v.), đặt tay sau đầu, các ngón tay đan xen nhau.
抱头 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lấy tay che đầu (để bảo vệ)
to cover one's head with one's hands (for protection)
✪ 2. giữ đầu của một người trong tay của một người (trong sự thất vọng, sợ hãi, v.v.)
to hold one's head in one's hands (in dismay, fright etc)
✪ 3. đặt tay sau đầu, các ngón tay đan xen nhau
to put one's hands behind one's head, fingers interlaced
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
抱›