Đọc nhanh: 塌鼻子 (tháp tị tử). Ý nghĩa là: Mũi tẹt.
塌鼻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũi tẹt
塌鼻子是指两眼相对间的鼻梁没有明显的突出,基本与眼角持平,这种才是人们通常所说的塌鼻子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌鼻子
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
子›
鼻›