Đọc nhanh: 上报 (thướng báo). Ý nghĩa là: đăng báo, báo cáo (lên cấp trên), gởi lên trên. Ví dụ : - 年终决算要及时填表上报。 quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
上报 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đăng báo
刊登在报纸上
✪ 2. báo cáo (lên cấp trên)
向上级报告
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
✪ 3. gởi lên trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上报
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
报›