护士长 hùshì zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hộ sĩ trưởng】

Đọc nhanh: 护士长 (hộ sĩ trưởng). Ý nghĩa là: y tá trưởng.

Ý Nghĩa của "护士长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

护士长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. y tá trưởng

在医务室或医院中负责病房的训练有素的护士

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护士长

  • volume volume

    - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • volume volume

    - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 护理 hùlǐ 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 医院 yīyuàn zuò 护士 hùshi

    - Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.

  • volume volume

    - 任何 rènhé 谬论 miùlùn dōu 拥有 yōngyǒu 拥护 yōnghù de 斗士 dòushì

    - Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 坚定 jiāndìng 地摇着 dìyáozhe 长枪 chángqiāng

    - Binh sĩ kiên định phất cây thương.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yǒu le 错误 cuòwù zuò 家长 jiāzhǎng de 不应 bùyīng 护短 hùduǎn

    - con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao