Đọc nhanh: 护士长 (hộ sĩ trưởng). Ý nghĩa là: y tá trưởng.
护士长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. y tá trưởng
在医务室或医院中负责病房的训练有素的护士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护士长
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 我 应聘 到 医院 做 护士
- Tôi nhận lời làm y tá ở bệnh viện.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
护›
长›