Đọc nhanh: 护手 (hộ thủ). Ý nghĩa là: phần che tay; phần bảo vệ tay (trên chuôi kiếm), bao tay (ngư dân). Ví dụ : - 戴着皮护手套的摩托车手们正在等待比赛开始。 Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
护手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần che tay; phần bảo vệ tay (trên chuôi kiếm)
剑上的保护手的装置
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
✪ 2. bao tay (ngư dân)
渔民戴的用来保护手不被绳索勒坏的厚箍带或连指手套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护手
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
护›