Đọc nhanh: 护守 (hộ thủ). Ý nghĩa là: canh giữ; bảo vệ. Ví dụ : - 护守大桥。 canh giữ cầu lớn.
护守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh giữ; bảo vệ
守护
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护守
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 我要 守护 我 的 行李
- Tôi phải trông hành lí của tôi.
- 他们 守护 了 那个 秘密
- Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
护›