护守 hù shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hộ thủ】

Đọc nhanh: 护守 (hộ thủ). Ý nghĩa là: canh giữ; bảo vệ. Ví dụ : - 护守大桥。 canh giữ cầu lớn.

Ý Nghĩa của "护守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

护守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. canh giữ; bảo vệ

守护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护守

  • volume volume

    - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • volume volume

    - 守护 shǒuhù 女子 nǚzǐ 贞节 zhēnjié

    - Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.

  • volume volume

    - 护士 hùshi 日夜 rìyè 守候 shǒuhòu zhe 伤员 shāngyuán

    - y tá đêm ngày trông nom thương binh.

  • volume volume

    - bèi pài 靖边 jìngbiān 守护 shǒuhù 国土 guótǔ

    - Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.

  • volume volume

    - gǒu 守护 shǒuhù zhe 主人 zhǔrén de 行李 xínglǐ

    - Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.

  • volume volume

    - shì 来自 láizì 祖父 zǔfù de 城镇 chéngzhèn de 守护 shǒuhù 圣徒 shèngtú

    - Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 守护 shǒuhù de 行李 xínglǐ

    - Tôi phải trông hành lí của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 守护 shǒuhù le 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao