Đọc nhanh: 抢险 (thương hiểm). Ý nghĩa là: giải nguy; cứu nguy; cứu chữa gấp. Ví dụ : - 解放军叔叔不顾个人安危,冲在抗灭抢险第一线。 Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.. - 他体力差,参加抢险不够格。 thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.. - 投入抢险战斗 tham gia giải cứu trong chiến đấu.
抢险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải nguy; cứu nguy; cứu chữa gấp
(发生险情时) 迅速抢救,以避免或减少损失
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢险
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
险›