Đọc nhanh: 折换申请书 (chiết hoán thân thỉnh thư). Ý nghĩa là: Đơn xin phép chiết đổi.
折换申请书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn xin phép chiết đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折换申请书
- 申请书
- Đơn xin.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 我 的 申请书 还 没有 盖戳 呢
- Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
折›
换›
申›
请›