Đọc nhanh: 申请书 (thân thỉnh thư). Ý nghĩa là: ứng dụng, mẫu đăng ký, kiến nghị (lên cấp trên). Ví dụ : - 我在申请书上没提这件事 Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
申请书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ứng dụng
application
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
✪ 2. mẫu đăng ký
application form
✪ 3. kiến nghị (lên cấp trên)
petition (to higher authorities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请书
- 申请书
- Đơn xin.
- 他 申请 得 不太早
- Anh ấy xin không sớm lắm.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 我 的 申请书 还 没有 盖戳 呢
- Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
申›
请›